Theo lịch chiếu khán di dân Visa Mỹ 11/2023, chương trình Trung tâm vùng EB-5 với ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam ở các diện tiếp tục hiển thị là “C – Current” (có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ).
Cục Lãnh sự Mỹ đã thông tin chính thức lịch cấp thị thực định cư tại Mỹ trong tháng 11/2023
Đối với Chương trình EB-5 đầu tư trực tiếp, Ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam cũng hiển thị là “C – Current”. Sở Di trú Mỹ USCIS tiếp tục nhập chung visa EB của Việt Nam vào danh mục “All Chargeability Areas Except Those Listed” (Khu vực khác).
Xem thêm: DỰ ÁN ĐẦU TƯ EB-5
LỊCH CHIẾU KHÁN DI DÂN VISA MỸ 11/2023 – DIỆN BẢO LÃNH GIA ĐÌNH
- F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
- F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
- F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
Diện bảo lãnh gia đình | Khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F-1 | 01/01/2015 | 01/01/2015 | 01/01/2015 | 01/05/2001 | 01/03/2012 |
F-2A | 08/02/2019 | 08/02/2019 | 08/02/2019 | 01/02/2019 | 08/02/2019 |
F-2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | 22/09/2015 | 01/05/2002 | 22/10/2011 |
F-3 | 08/01/2009 | 08/01/2009 | 08/01/2009 | 22/03/1998 | 08/06/2002 |
F4 | 22/04/2007 | 22/04/2007 | 08/10/2005 | 15/09/2000 | 22/08/2002 |
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện bảo lãnh gia đình | Khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
F-1 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/09/2017 | 01/04/2005 | 22/04/2015 |
F-2A | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 | 01/09/2023 |
F-2B | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/01/2017 | 01/08/2004 | 01/10/2013 |
F-3 | 01/03/2010 | 01/03/2010 | 01/03/2010 | 15/06/2001 | 08/11/2003 |
F-4 | 01/03/2008 | 01/03/2008 | 22/02/2006 | 15/04/2001 | 22/04/2004 |
LỊCH CHIẾU KHÁN DI DÂN VISA MỸ 11/2023 – DIỆN VIỆC LÀM & ĐẦU TƯ
- EB-1: Lao động ưu tiên
- EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội
- EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác
- EB-4: Di dân đặc biệt
- EB-5: Khối đầu tư tạo việc làm
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
- “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ
- “U” nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.
Luật mới quy định sẽ sử dụng hạn ngạch thị thực dành riêng cho 3 loại, cụ thể: Đầu tư dự án khu vực nông thôn – 20%; Các khu vực thất nghiệp cao – 10%; và Dự án cơ sở hạ tầng – 2%. Giới hạn 7% cho mỗi quốc gia của Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch cũng được áp dụng cho từng loại thị thực dành riêng này.
Xem thêm: Quy trình đầu tư EB-5
Diện việc làm | Khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 | C | 15/02/2022 | 01/01/2017 | C | C |
EB-2 | 15/07/2022 | 01/10/2019 | 01/01/2012 | 08/07/2022 | 08/07/2022 |
EB-3 | 01/12/2021 | 01/01/2020 | 01/05/2015 | 01/12/2021 | 01/12/2021 |
Lao động không tay nghề | 01/08/2020 | 01/01/2016 | 01/05/2015 | 01/08/2020 | 01/05/2020 |
EB-4 | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 |
Lao động tôn giáo | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 | 01/01/2019 |
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng) | C | 01/10/2015 | 15/12/2018 | C | C |
EB-5 Đầu tư khu vực nông thôn (20%) | C | C | C | C | C |
EB-5 Đầu tư khu vực tỉ lệ thất nghiệp cao (10%) | C | C | C | C | C |
EB-5 Đầu tư dự án cơ sở hạ tầng (2%) | C | C | C | C | C |
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện việc làm | Khu vực khác | Trung Quốc | Ấn Độ | Mexico | Philippines |
EB-1 | C | 01/08/2022 | 01/07/2019 | C | C |
EB-2 | 01/01/2023 | 01/01/2020 | 15/05/2012 | 01/01/2023 | 01/01/2023 |
EB-3 | 01/02/2023 | 01/09/2020 | 01/08/2012 | 01/02/2023 | 01/01/2023 |
Lao động không có tay nghề | 15/12/2020 | 01/06/2017 | 01/08/2012 | 15/12/2020 | 15/05/2020 |
EB-4 | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 |
Lao động tôn giáo | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 | 01/03/2019 |
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng) | C | 01/01/2017 | 01/04/2022 | C | C |
EB-5 Đầu tư khu vực nông thôn (20%) | C | C | C | C | C |
EB-5 Đầu tư khu vực tỉ lệ thất nghiệp cao (10%) | C | C | C | C | C |
EB-5 Đầu tư dự án cơ sở hạ tầng (2%) | C | C | C | C | C |