Cục Lãnh sự Mỹ đã thông tin chính thức lịch cấp thị thực định cư tại Mỹ trong tháng 06/2023
Theo lịch chiếu kháng di dân Visa Mỹ 06/2023, chương trình Trung tâm vùng EB-5 với ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam ở các diện tiếp tục hiển thị là “C – Current” (có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ).
Đối với Chương trình EB-5 đầu tư trực tiếp, Ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam cũng hiển thị là “C – Current”. Sở Di trú Mỹ USCIS tiếp tục nhập chung visa EB của Việt Nam vào danh mục “All Chargeability Areas Except Those Listed” (Khu vực khác).
Lịch chiếu kháng di dân Visa Mỹ 06/2023
DIỆN BẢO LÃNH GIA ĐÌNH
F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
Diện bảo lãnh gia đình
Khu vực khác
Trung Quốc
Ấn Độ
Mexico
Philippines
F-1
15/12/2014
15/12/2014
15/12/2014
01/04/2001
01/03/2012
F-2A
08/09/2020
08/09/2020
08/09/2020
01/11/2018
08/09/2020
F-2B
22/09/2015
22/09/2015
22/09/2015
01/06/2001
22/10/2011
F-3
08/12/2008
08/12/2008
08/12/2008
01/11/1997
08/06/2002
F4
08/04/2007
08/04/2007
15/09/2005
01/08/2000
22/08/2002
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện bảo lãnh gia đình
Khu vực khác
Trung Quốc
Ấn Độ
Mexico
Philippines
F-1
01/01/2017
01/01/2017
01/01/2017
01/12/2002
22/04/2015
F-2A
C
C
C
C
C
F-2B
01/01/2017
01/01/2017
01/01/2017
01/01/2002
01/10/2013
F-3
08/02/2010
08/02/2010
08/02/2010
15/06/2001
08/11/2003
F-4
01/02/2008
01/02/2008
22/02/2006
01/04/2001
22/04/2004
DIỆN VIỆC LÀM & ĐẦU TƯ
EB-1: Lao động ưu tiên
EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội
EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác
EB-4: Di dân đặc biệt
EB-5: Khối đầu tư tạo việc làm
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
“C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ
“U” nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.
Luật mới quy định sẽ sử dụng hạn ngạch thị thực dành riêng cho 3 loại, cụ thể: Đầu tư dự án khu vực nông thôn – 20%; Các khu vực thất nghiệp cao – 10%; và Dự án cơ sở hạ tầng – 2%. Giới hạn 7% cho mỗi quốc gia của Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch cũng được áp dụng cho từng loại thị thực dành riêng này.
Diện việc làm
Khu vực khác
Trung Quốc
Ấn Độ
Mexico
Philippines
EB-1
C
01/02/2022
01/02/2022
C
C
EB-2
15/02/2022
08/06/2019
01/01/2011
15/02/2022
15/02/2022
EB-3
01/06/2022
01/04/2019
15/06/2012
01/06/2022
01/06/2022
Lao động không tay nghề
01/01/2020
01/09/2015
15/06/2012
01/01/2020
01/01/2020
EB-4
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
Lao động tôn giáo
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
01/09/2018
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng)
C
08/09/2015
01/04/2017
C
C
EB-5 Đầu tư khu vực nông thôn (20%)
C
C
C
C
C
EB-5 Đầu tư khu vực tỉ lệ thất nghiệp cao (10%)
C
C
C
C
C
EB-5 Đầu tư dự án cơ sở hạ tầng (2%)
C
C
C
C
C
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện việc làm
Khu vực khác
Trung Quốc
Ấn Độ
Mexico
Philippines
EB-1
C
01/06/2022
01/06/2022
C
C
EB-2
01/12/2022
08/07/2019
01/05/2012
01/12/2022
01/12/2022
EB-3
01/05/2023
01/06/2019
01/08/2012
01/05/2023
01/05/2023
Lao động không có tay nghề
01/02/2020
01/01/2016
01/08/2012
01/02/2020
01/02/2020
EB-4
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
Lao động tôn giáo
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
01/10/2018
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng)