Cục Lãnh sự Mỹ đã thông tin chính thức lịch cấp thị thực định cư tại Mỹ trong tháng 08/2023
Theo lịch chiếu kháng di dân Visa Mỹ 08/2023, chương trình Trung tâm vùng EB-5 với ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam ở các diện tiếp tục hiển thị là “C – Current” (có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ).
Đối với Chương trình EB-5 đầu tư trực tiếp, Ngày hành động cuối cùng (Final Action Date) của Việt Nam cũng hiển thị là “C – Current”. Sở Di trú Mỹ USCIS tiếp tục nhập chung visa EB của Việt Nam vào danh mục “All Chargeability Areas Except Those Listed” (Khu vực khác).

DIỆN BẢO LÃNH GIA ĐÌNH
- F-1: Bảo lãnh con độc thân của công dân Mỹ
- F-2A: Bảo lãnh vợ/ chồng & con độc thân dưới 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-2B: Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân Mỹ
- F-3: Bảo lãnh con đã kết hôn của công dân Mỹ
- F-4: Bảo lãnh anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
Diện bảo lãnh gia đình |
Khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
F-1 |
01/01/2015 |
01/01/2015 |
01/01/2015 |
22/04/2001 |
01/03/2012 |
F-2A |
08/10/2017 |
08/10/2017 |
08/10/2017 |
01/09/2016 |
08/10/2020 |
F-2B |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
22/09/2015 |
01/08/2001 |
22/10/2011 |
F-3 |
08/01/2009 |
08/01/2009 |
08/01/2009 |
15/01/1998 |
08/06/2002 |
F4 |
22/04/2007 |
22/04/2007 |
15/09/2005 |
01/08/2000 |
22/08/2002 |
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện bảo lãnh gia đình |
Khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
F-1 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
01/09/2017 |
01/04/2005 |
22/04/2015 |
F-2A |
C |
C |
C |
C |
C |
F-2B |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
01/01/2017 |
01/08/2004 |
01/10/2013 |
F-3 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
01/03/2010 |
15/06/2001 |
08/11/2003 |
F-4 |
01/03/2008 |
01/03/2008 |
22/02/2006 |
15/04/2001 |
22/04/2004 |
DIỆN VIỆC LÀM & ĐẦU TƯ
- EB-1: Lao động ưu tiên
- EB-2: Lao động có bằng cấp cao và khả năng vượt trội
- EB-3: Lao động tay nghề và các lao động khác
- EB-4: Di dân đặc biệt
- EB-5: Khối đầu tư tạo việc làm
Bảng A – Ngày thụ lý đơn
- “C” có nghĩa là đang thụ lý hồ sơ
- “U” nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.
Luật mới quy định sẽ sử dụng hạn ngạch thị thực dành riêng cho 3 loại, cụ thể: Đầu tư dự án khu vực nông thôn – 20%; Các khu vực thất nghiệp cao – 10%; và Dự án cơ sở hạ tầng – 2%. Giới hạn 7% cho mỗi quốc gia của Đạo luật Nhập cư và Quốc tịch cũng được áp dụng cho từng loại thị thực dành riêng này.
Diện việc làm |
Khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
EB-1 |
01/08/2023 |
01/02/2022 |
01/01/2012 |
01/08/2023 |
01/08/2023 |
EB-2 |
01/04/2022 |
08/06/2019 |
01/01/2011 |
01/04/2022 |
01/04/2022 |
EB-3 |
01/05/2020 |
01/06/2019 |
01/01/2009 |
01/05/2020 |
01/05/2020 |
Lao động không tay nghề |
01/05/2020 |
01/09/2015 |
01/01/2009 |
01/05/2020 |
01/05/2020 |
EB-4 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
Lao động tôn giáo |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
01/09/2018 |
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng) |
C |
08/09/2015 |
01/04/2017 |
C |
C |
EB-5 Đầu tư khu vực nông thôn (20%) |
C |
C |
C |
C |
C |
EB-5 Đầu tư khu vực tỉ lệ thất nghiệp cao (10%) |
C |
C |
C |
C |
C |
EB-5 Đầu tư dự án cơ sở hạ tầng (2%) |
C |
C |
C |
C |
C |
Bảng B – Ngày tiếp nhận đơn
Diện việc làm |
Khu vực khác |
Trung Quốc |
Ấn Độ |
Mexico |
Philippines |
EB-1 |
C |
01/06/2022 |
01/06/2022 |
C |
C |
EB-2 |
01/12/2022 |
08/10/2019 |
01/05/2012 |
01/12/2022 |
01/12/2022 |
EB-3 |
01/05/2023 |
01/09/2019 |
01/08/2012 |
01/05/2023 |
01/05/2023 |
Lao động không có tay nghề |
01/06/2020 |
01/01/2016 |
01/08/2012 |
01/06/2020 |
01/06/2020 |
EB-4 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
Lao động tôn giáo |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
01/10/2018 |
EB-5 ngoài hạn ngạch dành riêng(đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp qua trung tâm vùng) |
C |
01/01/2016 |
08/12/2019 |
C |
C |
EB-5 Đầu tư khu vực nông thôn (20%) |
C |
C |
C |
C |
C |
EB-5 Đầu tư khu vực tỉ lệ thất nghiệp cao (10%) |
C |
C |
C |
C |
C |
EB-5 Đầu tư dự án cơ sở hạ tầng (2%) |
C |
C |
C |
C |
C |
[signature]